Khi đi trên chuyến bay của Vietnam Airlines, hành khách được hưởng tiêu chuẩn hành lý ký gửi miễn cước ít nhất như sau:
- Hạng Thương gia và Phổ thông đặc biệt : 30 kg hành lý ký gửi + 02 kiện hành lý xách tay
- Hạng Phổ thông : 20 kg hành lý ký gửi + 01 kiện hành lý xách tay
Và hành lý xách tay mỗi kiện hành lý xách tay không được vượt quá 7 kg.
Thông tin đầy đủ về chính sách phục vụ hành lý của Vietnam Airlines tại đây.
Nếu Quý khách chắc chắn hành lý ký gửi của mình có trọng lượng lớn hơn mức hành lý miễn cước, Vietnam Airlines có cung cấp dịch vụ Hành lý trả trước để tiết kiệm một khoản chi phí cũng như tiết kiệm thời gian gửi hành lý khi làm thủ tục của chuyến bay.
Đồng thời tại sân bay, khi làm thủ tục bay, nếu quý khách vẫn có số lượng hành lý vượt quá quy định hoặc vượt quá số kg đã mua thì hành khách sẽ được trả tiền tại quầy làm thủ tục ở sân bay. Tuy nhiên mức phí lúc này sẽ cao hơn.
Từ 14/12/2018, Vietnam Airlines điều chỉnh chính sách hành lý trả trước (HLTT) và hành lý tính cước ( HLTC) cho các chặng bay nội địa và quốc tế.
- Hành khách được mua tối đa 100kg HLTT/khách tại các phòng vé, đại lý, tổng đại lý của Vietnam Airlines
- HLTT mua tại phòng vé, đại lý, tổng đại lý không bị giới hạn số gói mua; HLTT mua tại kênh website do hạn chế kỹ thuật nên chỉ mua được tối đa 10 gói.
Mức phí áp dụng cho Hành lý trả trước và hành lý tính cước như sau:
1.HLTT các chặng Nội địa
1.1. Mức giá áp dụng: Áp dụng cho hiệu lực xuất/đổi vé và chặng bay khởi hành từ 14/12/2018 (ngoại trừ giai đoạn Tết Nguyên Đán).
Chặng bay
|
Giá tịnh ( không bao gồm VAT)
|
Giá tịnh ( không bao gồm VAT)
|
|
Gói 5 kg
|
Gói 10 kg
|
Chặng bay nội địa Việt Nam
|
140.000 VND/ gói
|
280.000 VND/gói
|
1.2. Mức giá trong giai đoạn Tết Nguyên Đán (20/01/2019 - 25/02/2019): Áp dụng cho hiệu lực xuất/đổi vé từ 14/12/2018 và chặng bay khởi hành trong giai đoạn Tết Nguyên Đán 2019 (20/01/2019 - 25/02/2019)
Chặng bay
|
Giá tịnh ( không bao gồm VAT)
|
Giá tịnh ( không bao gồm VAT)
|
|
Gói 5 kg
|
Gói 10 kg
|
Chặng bay nội địa Việt Nam
|
160.000 VND/ gói
|
320.000 VND/gói
|
2. HLTT và HLTC các chặng Quốctế: Áp dụng cho hiệu lực xuất/đổi vé và chặng bay khởi hành từ 14/12/2018.
2.1. Mức giá HLTT ( USD)
Từ đến
|
Gói 5 kg
|
Gói 10kg
|
Khu vực A
|
Khu vực B
|
Khu vực C
|
Khu vực A
|
Khu vực B
|
Khu vực C
|
Khu vực A
|
20
|
30
|
40
|
40
|
60
|
80
|
Khu vực B
|
30
|
30
|
50
|
60
|
60
|
100
|
Khu vực C
|
40
|
50
|
50
|
80
|
100
|
100
|
Khu vực A: Việt Nam, Lào, Campuchia, Myanmar, Thái Lan, Indonesia, Malaysia, Singapore và Hồng Kông
Khu vực B: Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc và Nhật Bản.
Khu vực C: Úc, Pháp, Đức, Anh và Nga.
2.2. Mức giá HLTC ( USD)
Từ/đến
|
Khu vực A
|
Khu vực B
|
Khu vực C
|
Khu vực A
|
6/kg
|
10/kg
|
20/kg
|
Khu vực B
|
10/kg
|
10/kg
|
30/kg
|
Khu vực C
|
20/kg
|
30/kg
|
30/kg
|
Khu vực A: Việt Nam, Lào, Campuchia, Myanmar, Thái Lan, Indonesia, Malaysia, Singapore và Hồng Kông.
Khu vực B: Nga, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Úc và các nước châu Á khác ( trừ Khu vực A ).
Khu vực C: Pháp, Đức, Anh, các nước châu Âu/ châu Phi/ Trung Đông khác (trừ Nga).
Mức giá hành lý tính cước đầy đủ tại đây.
Liên hệ mua vé: PHÒNG VÉ HY VỌNG
Hotline: 091 945 9393
Skype: hyvong112