Gía hành lý tính cước của Vietnam Airlines

Gía hành lý tính cước của Vietnam Airlines

Banner trang trong
  • THÁNG 07

    27

    Thứ 5

    Hành lý tính cước hệ kiện

    Hành trình

    Trọng lượng tối đa 1 kiện

    Kích thước tối đa 1 kiện

    Cách tính số kiện

    Giá

    Từ/ Đến châu Mỹ

    23kg (50lbs)

    158cm (62in)

    Kiện thứ 2 (*) hoặc tổng kích thước 2 kiện vượt quá 273cm (107in)

    70USD

    23kg (50lbs)

    158cm (62in)

    Từ kiện thứ 3 

    150USD

    Trên 23kg (50lbs) đến 32kg (70lbs)

    158cm (62in)

    1 kiện

    50USD

    Trên 32kg (70lbs) đến 45kg (100 lbs)

    158cm (62in)

    1 kiện

    450USD

    23kg (50lbs)

    Trên 158cm (62in) đến 203cm (80in)

    1 kiện

    175USD

    23kg (50lbs)

    Trên 203cm (80in) đến 292cm (115in)

    1 kiện

    300USD

    (*) Áp dụng cho kiện hành lý thứ 2 trong trường hợp hành lý miễn cước hiển thị trên vé là 1 kiện

    Ghi chú: Cước phí được tính cước riêng cho từng loại: quá số kiện, quá trọng lượng và quá kích thước. Ví dụ một kiện hành lý ngoài tiêu chuẩn miễn cước sẽ được tính cước quá số kiện, cước quá trọng lượng và cước quá kích thước riêng biệt.

    Hành lý tính cước hệ cân

    Chặng bay nội địa Việt Nam

    Giá hành lý tính cước trên phần hành trình nội địa áp dụng theo từng chặng bay.

    Chặng bay

    Giá tịnh
    (chưa bao gồm thuế GTGT)

    Giữa Hà Nội và
    Tp. Hồ Chí Minh, Nha Trang, Buôn Ma Thuột, Đà Lạt, Cần Thơ, Plei-ku, Quy Nhơn, Phú Quốc, Tuy Hòa

    VND 80.000 / 1 kg

    Giữa Tp. Hồ Chí Minh và
    Hải Phòng, Vinh, Đồng Hới, Thanh Hóa

    VND 80.000 / 1 kg

    Giữa Hải Phòng và
    Nha Trang

    VND 80.000 / 1 kg

    Chặng bay khác

    VND 40.000 / 1 kg

    Chặng bay quốc tế

    Giá hành lý tính cước trên phần hành trình quốc tế áp dụng theo từng đoạn hành trình từ điểm gửi hành lý đến điểm dừng tiếp theo.

    Các mức giá trên được quy đổi ra đồng tiền địa phương tại thời điểm giao dịch

    Từ / Đến

    Khu vực A

    Khu vực B

    Khu vực C

    Khu vực A

    USD 6 / kg

    USD 10 / kg

    USD 20 / kg

    Khu vực B

    USD 10 / kg

    USD 10 / kg

    USD 30 / kg

    Khu vực C

    USD 20 / kg

    USD 30 / kg

    USD 30 / kg

    Khu vực A: Việt Nam, Lào, Campuchia, Myanmar, Thái Lan, Indonesia, Malaysia, Singapore và Hồng Kông.

    Khu vực B: Nga, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Úc và các nước châu Á khác ( trừ Khu vực A ).

    Khu vực C: Pháp, Đức, Anh, các nước châu Âu/ châu Phi/ Trung Đông khác ( trừ Nga ).

    LƯU Ý:  Mức phí áp dụng cho hành lý tính cước đối với các hành trình có sự tham gia của hãng khác khai thác có thể khác với các mức phí trên đây.

Thong ke

TIN TỨC MỚI NHẤT

Lịch