Hành lý tính cước hệ kiện
Hành trình
|
Trọng lượng tối đa 1 kiện
|
Kích thước tối đa 1 kiện
|
Cách tính số kiện
|
Giá
|
Từ/ Đến châu Mỹ
|
23kg (50lbs)
|
158cm (62in)
|
Kiện thứ 2 (*) hoặc tổng kích thước 2 kiện vượt quá 273cm (107in)
|
70USD
|
23kg (50lbs)
|
158cm (62in)
|
Từ kiện thứ 3
|
150USD
|
Trên 23kg (50lbs) đến 32kg (70lbs)
|
158cm (62in)
|
1 kiện
|
50USD
|
Trên 32kg (70lbs) đến 45kg (100 lbs)
|
158cm (62in)
|
1 kiện
|
450USD
|
23kg (50lbs)
|
Trên 158cm (62in) đến 203cm (80in)
|
1 kiện
|
175USD
|
23kg (50lbs)
|
Trên 203cm (80in) đến 292cm (115in)
|
1 kiện
|
300USD
|
(*) Áp dụng cho kiện hành lý thứ 2 trong trường hợp hành lý miễn cước hiển thị trên vé là 1 kiện
Ghi chú: Cước phí được tính cước riêng cho từng loại: quá số kiện, quá trọng lượng và quá kích thước. Ví dụ một kiện hành lý ngoài tiêu chuẩn miễn cước sẽ được tính cước quá số kiện, cước quá trọng lượng và cước quá kích thước riêng biệt.
Hành lý tính cước hệ cân
Chặng bay nội địa Việt Nam
Giá hành lý tính cước trên phần hành trình nội địa áp dụng theo từng chặng bay.
Chặng bay
|
Giá tịnh
(chưa bao gồm thuế GTGT)
|
Giữa Hà Nội và
Tp. Hồ Chí Minh, Nha Trang, Buôn Ma Thuột, Đà Lạt, Cần Thơ, Plei-ku, Quy Nhơn, Phú Quốc, Tuy Hòa
|
VND 80.000 / 1 kg
|
Giữa Tp. Hồ Chí Minh và
Hải Phòng, Vinh, Đồng Hới, Thanh Hóa
|
VND 80.000 / 1 kg
|
Giữa Hải Phòng và
Nha Trang
|
VND 80.000 / 1 kg
|
Chặng bay khác
|
VND 40.000 / 1 kg
|
Chặng bay quốc tế
Giá hành lý tính cước trên phần hành trình quốc tế áp dụng theo từng đoạn hành trình từ điểm gửi hành lý đến điểm dừng tiếp theo.
Các mức giá trên được quy đổi ra đồng tiền địa phương tại thời điểm giao dịch
Từ / Đến
|
Khu vực A
|
Khu vực B
|
Khu vực C
|
Khu vực A
|
USD 6 / kg
|
USD 10 / kg
|
USD 20 / kg
|
Khu vực B
|
USD 10 / kg
|
USD 10 / kg
|
USD 30 / kg
|
Khu vực C
|
USD 20 / kg
|
USD 30 / kg
|
USD 30 / kg
|
Khu vực A: Việt Nam, Lào, Campuchia, Myanmar, Thái Lan, Indonesia, Malaysia, Singapore và Hồng Kông.
Khu vực B: Nga, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Úc và các nước châu Á khác ( trừ Khu vực A ).
Khu vực C: Pháp, Đức, Anh, các nước châu Âu/ châu Phi/ Trung Đông khác ( trừ Nga ).
LƯU Ý: Mức phí áp dụng cho hành lý tính cước đối với các hành trình có sự tham gia của hãng khác khai thác có thể khác với các mức phí trên đây.