CT CP DL & DV Hy Vọng ( Esperantotur ) xin thông báo về việc Vietnam Airlines ( VNA) triển khai thu phí quản trị hệ thống từ 5/7/2018 như sau:
Phụ thu Quản trị hệ thống áp dụng cho TỪNG CHẶNG BAY. Phụ thu quản trị hệ thống được ghi trên vé với mã hiệu YR.
1. Phạm vi áp dụng:
- Toàn bộ vé của VNA xuất cho hành trình nội địa và quốc tế xuất tại Phòng vé của VNA và Phòng vé của đại lý.
- Toàn bộ các vé của VNA xuất cho hành trình nội địa và hành trình quốc tế khởi hành từ Việt Nam xuất trên website của VNA ở tất cả các điểm bán.
- Vé thưởng Lotusmiles hạng Economy xuất tại thị trường Việt Nam.
2. Mức thu:
HÀNH TRÌNH |
MỨC THU |
CHẶNG BAY |
Hoàn toàn nội địa Việt Nam |
150.000 VND/chặng |
TP Hồ Chí Minh - Hà Nội/ Hải Phòng/ Vinh/ Thanh Hóa
Hà Nội - Cần Thơ/ Nha trang/ Phú Quốc/ Đà lạt/ Buôn Mê Thuật/ Pleiku/ Quy Nhơn/ Tuy Hòa
Cam Ranh - Vinh
|
|
80.000 VND/ chặng |
Các chặng khác |
Hành trình quốc tế |
07 USD/chặng |
|
* Hạng Thương gia, phổ thông đặc biệt, phổ thông linh hoạt như S/M/B/Y/C/J không thu phí này.
3. Đối với vé xuất tại phòng vé, đại lý của VNA tại Việt Nam tính theo hạng đặt chỗ
+ Chặng bay nội địa: K, L, Q, N, R, T, E, A, P, G, X, V.
+ Chặng bay quốc tế: H, K, L, N, R, T, E, A, P, G, X, V
4. Danh sách các đường bay nội địa theo từng mức thu:
Chặng bay
|
Mức thu áp dụng (VNĐ)
|
Nhóm đường trục
|
Đà Nẵng – TP Hồ Chí Minh
|
80,000
|
Hà Nội – TP Hồ Chí Minh
|
150,000
|
Đà Nẵng – Hà Nội
|
80,000
|
Nhóm đường trục lẻ
|
Hải Phòng – TP Hồ Chí Minh
|
150,000
|
TP Hồ Chí Minh - Vinh
|
150,000
|
Hà Nội – Cần Thơ
|
150,000
|
Nha Trang – Vinh
|
150,000
|
TP Hồ Chí Minh – Thanh Hóa
|
150,000
|
Nhóm đường du lịch
|
Huế - TP Hồ Chí Minh
|
80,000
|
Nha Trang – Hà Nội
|
150,000
|
Nha Trang – TP Hồ Chí Minh
|
80,000
|
Hà Nội – Huế
|
80,000
|
Phú Quốc – TP Hồ Chí Minh
|
80,000
|
Hà Nội – Phú Quốc
|
150,000
|
Đà Lạt – TP Hồ Chí Minh
|
80,000
|
Đà lạt – Hà Nội
|
150,000
|
Đà Nẵng – Đà Lạt
|
80,000
|
TP Hồ Chí Minh – Côn Đảo
|
80,000
|
TP Hồ Chí Minh – Tuy Hòa
|
80,000
|
Nha Trang – Đà Nẵng
|
80,000
|
Nhóm đường địa phương
|
TP Hồ Chí Minh – Huế
|
80,000
|
Buôn Mê Thuật – Hà Nội
|
150,000
|
Hà Nội - Pleiku
|
150,000
|
Hà Nội – Quy Nhơn
|
150,000
|
Pleiku – TP Hồ Chí Minh
|
80,000
|
Hà Nội – Vinh
|
80,000
|
Buôn Mê Thuật – TP Hồ Chí Minh
|
80,000
|
Đà Nẵng – Hải Phòng
|
80,000
|
TP Hồ Chí Minh – Đồng Hới
|
150,000
|
Hà Nội – Đồng Hới
|
80,000
|
Buôn Mê Thuật – Đà Nẵng
|
80,000
|
|
|
Chặng bay
|
Mức thu áp dụng (VNĐ)
|
Hà Nội – Chu Lai
|
80,000
|
Hà Nội – Tuy Hòa
|
150,000
|
TP Hồ Chí Minh – Chu Lai
|
80,000
|
Nha Trang – Phú Quốc
|
80,000
|
TP Hồ Chí Minh – Cà Mau
|
80,000
|
TP Hồ Chí Minh – Rạch Giá
|
80,000
|
Đà Nẵng - Pleiku
|
80,000
|
Buôn Mê Thuật – Vinh
|
80,000
|
Huế - Đà Lạt
|
80,000
|
Hà Nội – Điện Biên
|
80,000
|
Côn Đảo – Cần Thơ
|
80,000
|
Phú Quốc – Cần Thơ
|
80,000
|
Đà Nẵng – Vinh
|
80,000
|
Liên hệ mua vé: PHÒNG VÉ HY VỌNG
Hotline: 091 945 9393
Skype: hyvong112