Đường bay |
Tần suất |
Giá ưu đãi |
Buôn Ma Thuột - Vinh |
4 chuyến/tuần (Thứ 2,4,6, CN), tháng 10 sẽ là thứ 2,3.5,7. |
79K/109K/209K |
Hà Nội - Buôn Ma Thuột |
Hàng ngày, 1 chuyến/ngày |
109K/209K/309K |
Hà Nội -Chu Lai |
Hàng ngày, 1 chuyến/ngày |
79K/109K/209K |
Hải Phòng - Buôn Ma Thuột |
3 chuyến/tuần(Thứ 3,5,7 từ 1/10) |
109K/209K/309K |
Hải Phòng - Đà Nẵng |
4 chuyến/tuần(Thứ 2,4,6, CN từ 2/10) |
209K/309K |
TP Hồ Chí Minh - Pleiku |
Hàng ngày, 1 chuyến/ngày |
109K/209K/309K |
TP Hồ Chí Minh - Tuy Hòa |
Hàng ngày, 1 chuyến/ngày |
109K/209K/309K |
TP Hồ Chí Minh - Thanh Hóa |
Hàng ngày, 4 chuyến/ngày (3 chuyến VN+1 chuyến VN*BL, sang tháng 10 tăng thêm 1 chuyến VN*BL thành 5 chuyến/ngày) |
209K/309K |
Vinh - Đà Lạt |
4 chuyến/ tuần từ tháng 10 (Thứ 2,4,6, CN), tháng 9 đang 3 chuyến tuần (Thứ 3,5,7) |
79K/109K/209K |