Chặng bay
|
Loại phí
|
Mức hiện hành
|
Mức mới
|
Các chặng bay quốc nội
|
140.000
|
210.000
|
TP Hồ Chí Minh –Bangkok/ Chiangmai/ Yangon/ Kualalumpur/Phnompenh/ TP Hồ Chí Minh
|
160.000
|
260.000
|
Hà Nội – Bangkok/ Yangon/ Siêm Riệp – Hà Nội
|
Hải Phòng – Bankok – Hải Phòng
|
TP Hồ Chí Minh – Incheon – TP Hồ Chí Minh
|
220.000
|
320.000
|
Cam Ranh – Incheon – Cam Ranh
|
Hà Nội – Incheon/ Busan – Hà Nội
|
Hải Phòng – Incheon - Hải Phòng
|
TP Hồ Chí Minh – Đài Bắc/ Tainan /Cao Hùng/Đài Trung
|
Hà Nội – Đài Bắc/ Cao Hùng/ Đài Trung – Hà Nội
|
Hà Nội - Singapore - Hà Nội
|
Đà Nẵng – Incheon/ Daegu – Đà Nẵng
|
Incheon – Phnompenh – Incheon ( dừng 01 điểm ở TP Hồ Chí Minh)
|
270.000
|
370.000
|
Siêm Riệp – Incheon/Busan – Siêm Riệp
|
Yangon – Incheon/Busan – Yangon ( 1 điểm dừng ở Hà Nội)
|
TP Hồ Chí Minh – Singapore – TP Hồ Chí Minh
|
0
|
260.000
|
TP Hồ Chí Minh – Hongkong – TP Hồ Chí Minh
|
0
|
0
|