Trong giai đoạn bị ảnh hưởng bởi dịch Covid -19, Vietnam Airlines đã đưa ra những chính sách hỗ trợ hành khách trong đổi vé, hoàn vé tùy thuộc tình hình thực tế và các giai đoạn khác nhau.
Công ty Cổ phần, du lịch và dịch vụ Hy Vọng tổng hợp hệ thống lại các chính sách để Quý khách dễ theo dõi.
1. Chính sách đổi vé, hoàn vé Quốc tế bị ảnh hưởng do Covid 19
Áp dụng vé/chứng từ có chặng bay Quốc tế vé của VNA( mã 738 ) xuất vào/trước ngày 31/3/20, kênh truyền thống và kênh online có chỗ đã được xác nhận
|
Trường hợp
|
Đổi ngày/ đổi vé
|
Hoàn vé
|
TH1:
Vé bị ảnh hưởng do quy định của của chính phủ, nhà chức trách
|
- Thay đổi miễn phí, miễn điều kiện hạn chế
- Khách trả chênh lệch giá/thuế phí/phụ thu
- Ngày khởi hành chặng bay mới vào/trước 31/12/21.
|
- Vé có điều kiện không hoàn: không được phép chi hoàn, ngoại trừ chuyến bay khởi hành từ Anh/Pháp/Đức bị hủy hoặc chuyến bay nối chuyến đi tiếp theo chiều khởi hành từ Anh/Pháp/Đức bị hủy: được phép hoàn, miễn phí hoàn, miễn điều kiện hạn chế.
- Các loại vé khác: miễn phí hoàn vé
- Hình thức hoàn vé: chuyển NOGO 3 tháng trước khi hoàn hoặc hoàn sang EMD-S
|
TH2:
Vé bị ảnh hưởng do lỗi VN (khách đủ điều kiện bay nhưng VN hủy chuyến)
|
- Thay đổi miễn phí, miễn điều kiện hạn chế
- Xử lý INVOL, ko thu chênh lệch giá/thuế phí/phụ thu (đổi tại phòng vé VN)
- Ngày khởi hành chặng bay mới vào/trước 31/12/21
|
- Hoàn vé: Miễn phí, miễn điều kiện hạn chế
- Hình thức hoàn vé: chuyển NOGO 3 tháng trước khi hoàn hoặc hoàn sang EMD-S
|
TH3:
Khách thay đổi tự nguyện (chuyến bay VN vẫn thực hiện)
|
- Thay đổi miễn phí, miễn điều kiện hạn chế, ko hạn chế số lần đổi
- Khách trả chênh lệch giá/thuế phí/phụ thu
- Ngày khởi hành chặng bay mới vào/trước 31/12/21
|
- Hoàn vé tuân thủ điều kiện giá vé
|
Ghi chú: Được miễn hạn chế ngày khởi hành mới không được vượt quá 1 năm kể từ ngày xuất vé gốc. Hành khách phải đổi vé trước thời hạn 1 năm kể từ ngày xuất gốc để tránh trường hợp vé bị mất hồ sơ.
|
2. Chính sách thay đổi vé Nội địa do Covid 19
|
Đổi ngày/ đổi vé |
Hoàn vé |
Vé có ngày bay trong giai đoạn 28/3/20 đến 29/3/20 |
Miễn phí, miễn điều kiện hạn chế |
Theo điều kiện giá |
Khách trả chênh lệch giá/thuế phí/phụ thu |
Vé có ngày bay trong giai đoạn 30/3/20 đến 15/4/20 |
Miễn phí, miễn điều kiện hạn chế |
Miễn phí |
Không thu chênh lệch giá vé/thuế phí/phụ thu nếu đặt cùng hạng dịch vụ và trong cùng nhóm đường bay nội địa có mức giá tương đương. |
NOGO 3 tháng hoặc chuyển EMD-S |
Đại lý được rebook cùng hạng hoặc reroute sang hành trình khác với mức giá/thuế phí tương đương. Các trường hợp còn lại, liên hệ HKVN. |
Vé có ngày bay trong giai đoạn 16/4/20 đến 24/4/20 |
Được phép thay đặt chỗ/thay đổi hành trình miễn phí, miễn điều kiện hạn chế (tính lại giá theo nguyên tắc bất khả kháng). |
Theo điều kiện giá |
Khách trả chênh lệch giá/thuế phí/phụ thu |
3. Chính sách đổi vé, hoàn vé hoàn toàn Nội địa do các tỉnh ngừng hoạt động tham quan, du lịch
Hành trình
|
Ngày xuất vé
|
Ngày bay
|
Điều kiện vé
|
Xử lý
|
Hành trình hoàn toàn nội địa, có chặng bay từ/đến Phú Quốc
|
Trước 17/3/20
|
Từ 17/3/20 đến 30/4/20
|
Không hoàn, không được thay đổi
|
+ Trước ngày bay 300.000VND
+ Vào/ sau ngày: 600.000VND
- Ngày khởi hành mới: vào/trước 30/6/20
- Các điều kiện khác: tuân thủ giá vé cũ
- Xử lý: đến 30/5/20
|
Hành trình hoàn toàn nội địa, có chặng bay từ/đến Côn Đảo
|
Trước 22/3/20
|
Từ 24/3/20 đến 30/4/20
|
Hành trình hoàn toàn nội địa, có chặng bay từ/đến Huế
|
Trước 14/3/20
|
Từ 14/3/20 đến 30/4/20
|
Hành trình hoàn toàn nội địa, có chặng bay từ/đến Quy Nhơn
|
Trước 16/3/20
|
Từ 17/3/20 đến 30/4/20
|
Hành trình hoàn toàn nội địa, có chặng bay từ/đến Tuy Hòa
|
Trước 12/3/20
|
Từ 13/3/20 đến 30/4/20
|
4. Chính sách đổi vé, hoàn vé do lỗi VNA theo TT81/Bộ GTVT– Hiệu lực xử lý 26/3/20
Áp dụng đối với các chuyến bay nội địa hoặc quốc tế khởi hành từ Việt Nam khi bay sớm/chậm/hủy/từ chối vận chuyển
|
Các trường hợp
|
Đổi ngày
|
Đổi hành trình
|
Hoàn vé
|
Chậm/khởi hành sớm từ 15 phút đến dưới 2 giờ;
Chuyến bay hủy và chuyển c/bay thay thế có giờ khởi hành muộn/sớm hơn giờ cũ từ 15 phút đến dưới 2 giờ
|
Có
|
Không
|
Không
|
Chậm/khởi hành sớm từ 2 giờ đến dưới 4 giờ;
C/bay hủy và chuyển c/bay thay thế có giờ khởi hành muộn/sớm hơn giờ cũ từ 2 giờ đến dưới 4 giờ
|
Có
|
Có
|
Không
|
Chậm/khởi hành sớm làm mất nối chuyến đến điểm dừng tiếp theo trong hành trình và không có phương án thay thế;
Chậm/khởi hành sớm từ 4 giờ trở lên;
Chuyến bay hủy và chuyển c/bay thay thế có giờ khởi hành muộn/sớm hơn giờ cũ từ 4 giờ trở lên;
Chuyến bay bị hủy và không có phương án thay thế khiến hành trình bị thay đổi
Khách bị từ chối vận chuyển
|
Có
|
Có
|
Có
|
Nguyên tắc xử lý (Đổi vé bắt buộc) – không thu chênh lệch giá/THUẾ PHÍ/phụ thu phát sinh
Đổi ngày bay/ đổi hành trình: được phép đổi (01) lần theo yêu cầu của khách nếu phương án này khác với phương án thay đổi của VN
Hoàn vé: được phép hoàn miễn phí, hoàn THUẾ PHÍ chưa sử dụng, phụ thu dịch vụ bán vé chưa sử dụng. Hoàn vé sau 3 tháng hoặc chuyển EMD-S
|
Lưu ý: Khách bị thay đổi giờ bay sau đó bỏ chỗ (Noshow), áp dụng điều kiện giá vé
|
5. Chính sách thị trường Việt Nam– Áp dụng từ 17/3/20 đến 31/12/20
Phạm vi áp dụng
|
Hoàn sang Voucher EMD-S
(Xử lý tại các Chi nhánh Vietnam Airlines)
|
Hoàn theo hình thức thanh toán ban đầu
|
- Vé 738 xuất kênh truyền thống, online
- Thời gian yêu cầu hoàn từ 17/3/20 đến 31/12/20
- Vé phải còn hiệu lực chi hoàn tại thời điểm yêu cầu
|
- Quy định về EMD-S Travel Voucher
+ Tên khách trên EMD-S và vé phải trùng nhau
+ EMD-S có hiệu lực 1 năm kể từ ngày hoàn vé
+ EMD-S được dùng để thanh toán các dịch vụ của VNA, có thể thanh toán toàn bộ giá trị hoặc trừ dần
+ Hoàn EMD-S: sớm nhất 3 tháng, muộn nhất 13 tháng kể từ ngày hoàn vé. Hoàn đúng giá vé thực tế, không hoàn phần tăng thêm
+ Nhóm giá E-/A-/G-/P-: Giá vé 100% +THUẾ PHÍ chưa sử dụng
+ Nhóm giá còn lại: Giá vé 110% + THUẾ PHÍ chưa sử dụng
NOGO đúng quy định trước khi chuyển EMD-S
|
- Hoàn sau 3 tháng kể từ thời điểm đóng NOGO
- Thời điểm đóng NOGO được tính là thời điểm chi hoàn
- Nếu vé hết hạn hoàn 13 tháng trong thời gian đóng NOGO, cho phép hoàn trong vòng 14 ngày sau khi hết thời gian NOGO
|
6.Chính sách hỗ trợ thay đổi tự nguyện vé xuất thị trường Việt Nam
Chuyến bay VN vẫn thực hiện nhưng khách có nhu cầu thay đổi tự nguyện
Phạm vi áp dụng
|
Đổi ngày/ Đổi hành trình
|
Hoàn vé
|
Áp dụng cho vé/chứng từ 738 xuất tại thị trường Việt Nam kênh truyền thống và kênh online
|
- Vé xuất từ 6/4/20 đến 31/5/20
- Hành trình hoàn toàn NĐI Việt Nam hoặc QTE
|
- Được phép thay đổi 1 lần miễn phí, miễn điều kiện hạn chế với điều kiện:
+ Chặng bay mới vào/trước 20/12/20
+ Khách trả chênh lệch giá/THUẾ PHÍ/phụ thu phát sinh
+ Thay đổi phải thực hiện:
- Ít nhất 3 ngày trước ngày in trên vé với vé hoàn toàn nội địa
- Ít nhất 5 ngày trước ngày in trên vé với vé Quốc tế
+ Đổi vé
- Thay đổi từ lần thứ 2: Tuân thủ điều kiện giá
- Chứng từ xuất kèm phải được xử lý đồng thời cùng với vé.
|
|
7. Chính sách hoàn vé tự nguyện sang EMD-S được miễn phí hoàn vé – Áp dụng từ 13/4/20 đến 31/12/20
Phạm vi áp dụng
|
Hoàn sang EMD-S
|
- Vé xuất thị trường trong nước và ngoài nước trên kênh truyền thống/kênh online
- Thời gian yêu cầu hoàn: từ 13/4/20 đến 31/12/20
|
- Quy định về EMD-S Travel Voucher
+ Tên khách trên EMD-S và vé phải trùng nhau
+ EMD-S có hiệu lực 1 năm kể từ ngày hoàn vé
+ EMD-S được dùng để thanh toán các dịch vụ của VNA, có thể thanh toán toàn bộ giá trị hoặc trừ dần
+ Hoàn EMD-S: sớm nhất 3 tháng, muộn nhất 13 tháng kể từ ngày hoàn vé. Hoàn đúng giá vé thực tế, không hoàn phần tăng thêm
+ Bằng 100% giá trị hoàn của vé (được miễn phí hoàn vé)
- Nếu đại lý dùng EMD-S mua vé thay khách (có Mẫu giấy đề nghị của đại lý): được miễn phí xuất vé.
|