-
THÁNG 08
16
Thứ 4
1.Tới hoặc Từ Châu Mỹ (Ngoại trừ Tới hoặc Từ Brazil)
Hạng Phổ thông
Kiện vượt mức quy định (mỗi kiện)
Quá cân
Quá kích cỡ
159 cm~203 cmTừ kiện thứ 3
24kg ~ 32 kg
33kg ~ 45 kg
200.000 KRW
200 USD
200 CAD
2.860.000 IDR
100.000 KRW
100 USD
100 CAD
1.430.000 IDR
200.000 KRW
200 USD
200 CAD
2.860.000 IDR
200.000 KRW
200 USD
200 CAD
2.860.000 IDR
Hạng Thương gia
Kiện vượt mức quy định (Mỗi kiện)
Quá cân
Quá kích cỡ
159 cm~203 cmTừ kiện thứ 3
24~32 kg
33~45 kg
200.000 KRW
200 USD
200 CAD
2.860.000 IDR
100.000 KRW
100 USD
100 CAD
1.430.000 IDR
200.000 KRW
200 USD
200 CAD
2.860.000 IDR
200.000 KRW
200 USD
200 CAD
2.860.000 IDR
Hạng Nhất
Kiện vượt mức quy định (Mỗi kiện)
Quá cân
Quá kích cỡ
159 cm~203 cmTừ kiện thứ 4
24~32 kg
33~45 kg
200.000 KRW
200 USD
200 CAD
2.860.000 IDR
100.000 KRW
100 USD
100 CAD
1.430.000 IDR
200.000 KRW
200 USD
200 CAD
2.860.000 IDR
200.000 KRW
200 USD
200 CAD
2.860.000 IDR
2.Tới hoặc từ Brazil
Hạng Phổ thông /và Hạng Thương gia
Kiện vượt mức quy định
Quá cân
Quá kích cỡ
Từ kiện thứ 3
33 kg~45 kg
159 cm~203 cm
175.000 KRW
175 USD
175 CAD
2.500.000 IDR
175.000 KRW
175 USD
175 CAD
2.500.000 IDR
175.000 KRW
175 USD
175 CAD
2.500.000 IDR
Hạng Nhất
Kiện vượt mức quy định
Quá cân
Quá kích cỡ
Từ kiện thứ 4
33 kg~45 kg
159 cm~203 cm
175.000 KRW
175 USD
175 CAD
2.500.000 IDR
175.000 KRW
175 USD
175 CAD
2.500.000 IDR
175.000 KRW
175 USD
175 CAD
2.500.000 IDR
3. Châu Á-Châu Âu/Trung Đông/Châu Phi/Châu Đại Dương
Hạng Phổ thông
Kiện vượt mức quy định
(mỗi kiện)
Quá cân
Quá kích cỡ
Kiện thứ 2
Từ kiện thứ 3
24 kg~32 kg
33 kg~45 kg
159 cm~203 cm
130.000 KRW
130 USD
130 CAD
1.860.000 IDR
200.000 KRW
200 USD
200 CAD
2.860.000 IDR
100.000 KRW
100 USD
100 CAD
1.430.000 IDR
200.000 KRW
200 USD
200 CAD
2.860.000 IDR
200.000 KRW
200 USD
200 CAD
2.860.000 IDR
Hạng Thương gia
Kiện vượt mức quy định
(mỗi Kiện)
Quá cân
Quá kích cỡ
Từ kiện thứ 3
24 kg~32 kg
33 kg~45 kg
159 cm~203 cm
200.000 KRW
200 USD
200 CAD
2.860.000 IDR
100.000 KRW
100 USD
100 CAD
1.430.000 IDR
200.000 KRW
200 USD
200 CAD
2.860.000 IDR
200.000 KRW
200 USD
200 CAD
2.860.000 IDR
Hạng Nhất
Kiện vượt mức quy định
(mỗi Kiện)
Quá cân
Quá kích cỡ
Từ kiện thứ 4
24 kg~32 kg
33 kg~45 kg
159 cm~203 cm
200.000 KRW
200 USD
200 CAD
2.860.000 IDR
100.000 KRW
100 USD
100 CAD
1.430.000 IDR
200.000 KRW
200 USD
200 CAD
2.860.000 IDR
200.000 KRW
200 USD
200 CAD
2.860.000 IDR
4. Tới hoặc từ Châu Âu/Trung Đông/Châu Phi/Châu Đại Dương
Hạng Phổ thông
Kiện vượt mức quy định
(mỗi kiện)
Quá cân
Quá kích cỡ
Kiện thứ 2
Từ kiện thứ 3
24 kg~32 kg
33 kg~45 kg
159 cm~203 cm
130.000 KRW
130 USD
130 CAD
1.860.000 IDR
200.000 KRW
200 USD
200 CAD
2.860.000 IDR
100.000 KRW
100 USD
100 CAD
1.430.000 IDR
200.000 KRW
200 USD
200 CAD
2.860.000 IDR
200.000 KRW
200 USD
200 CAD
2.860.000 IDR
Hạng Thương gia
Kiện vượt mức quy định
(mỗi Kiện)
Quá cân
Quá kích cỡ
Từ kiện thứ 3
24 kg~32 kg
33 kg~45 kg
159 cm~203 cm
200.000 KRW
200 USD
200 CAD
2.860.000 IDR
100.000 KRW
100 USD
100 CAD
1.430.000 IDR
200.000 KRW
200 USD
200 CAD
2.860.000 IDR
200.000 KRW
200 USD
200 CAD
2.860.000 IDR
Hạng Nhất
Kiện vượt mức quy định
(mỗi Kiện)
Quá cân
Quá kích cỡ
Từ kiện thứ 4
24 kg~32 kg
33 kg~45 kg
159 cm~203 cm
200.000 KRW
200 USD
200 CAD
2.860.000 IDR
100.000 KRW
100 USD
100 CAD
1.430.000 IDR
200.000 KRW
200 USD
200 CAD
2.860.000 IDR
200.000 KRW
200 USD
200 CAD
2.860.000 IDR
5.Korea - Châu Á
Korean- tới hoặc từ Nhật Bản / hoặc Trung Quốc / hoặc Hồng Kông / hoặc Đài Loan / hoặc Macao / hoặc Mông Cổ.
Hạng Phổ thông
Kiện vượt mức quy định
(mỗi kiện)
Quá cân
Quá kích cỡ
Kiện thứ 2
Từ kiện thứ 3
24 kg~32 kg
33 kg~45 kg
159 cm~203 cm
70.000 KRW
70 USD
70 CAD
1.000.000 IDR
100.000 KRW
100 USD
100 CAD
1.430.000 IDR
50.000 KRW
50 USD
50 CAD
720.000 IDR
100.000 KRW
100 USD
100 CAD
1.430.000 IDR
100.000 KRW
100 USD
100 CAD
1.430.000 IDR
Hạng Thương gia
Kiện vượt mức quy định
(mỗi kiện)
Quá cân
Quá kích cỡ
Từ kiện thứ 3
24 kg~32 kg
33 kg~45 kg
159 cm~203 cm
100.000 KRW
100 USD
100 CAD
1.430.000 IDR
50.000 KRW
50 USD
50 CAD
720.000 IDR
100.000 KRW
100 USD
100 CAD
1.430.000 IDR
100.000 KRW
100 USD
100 CAD
1.430.000 IDR
Hạng Nhất
Kiện vượt mức quy định
(mỗi kiện)
Quá cân
Quá kích cỡ
Từ kiện thứ 4
24 kg~32 kg
33 kg~45 kg
159 cm~203 cm
100.000 KRW
100 USD
100 CAD
1.430.000 IDR
50.000 KRW
50 USD
50 CAD
720.000 IDR
100.000 KRW
100 USD
100 CAD
1.430.000 IDR
100.000 KRW
100 USD
100 CAD
1.430.000 IDR
6.Trong phạm vi châu Á (Bao gồm cả Guam/Palau)
Ngoại trừ Hàn Quốc- tới hoặc từ Nhật Bản / Trung Quốc / Hồng Kông / Đài Loan / Mông Cổ
Hạng Phổ thông
Kiện vượt mức quy định
(mỗi kiện)
Quá cân
Quá kích cỡ
Kiện thứ 2
Từ kiện thứ 3
24 kg~32 kg
33 kg~45 kg
159 cm~203 cm
100.000 KRW
100 USD
100 CAD
1.430.000 IDR
150.000 KRW
150 USD
150 CAD
2.140.000 IDR
75.000 KRW
75 USD
75 CAD
1.070.000 IDR
150.000 KRW
150 USD
150 CAD
2.140.000 IDR
150.000 KRW
150 USD
150 CAD
2.140.000 IDR
Hạng Thương gia
Kiện vượt mức quy định
(mỗi kiện)
Quá cân
Quá kích cỡ
Từ kiện thứ 3
24 kg~32 kg
33 kg~45 kg
159 cm~203 cm
150.000 KRW
150 USD
150 CAD
2.140.000 IDR
75.000 KRW
75 USD
75 CAD
1.070.000 IDR
150.000 KRW
150 USD
150 CAD
2.140.000 IDR
150.000 KRW
150 USD
150 CAD
2.140.000 IDR
Hạng Nhất
Kiện vượt mức quy định
(mỗi kiện)
Quá cân
Quá kích cỡ
Từ kiện thứ 4
24 kg~32 kg
33 kg~45 kg
159 cm~203 cm
150.000 KRW
150 USD
150 CAD
2.140.000 IDR
75.000 KRW
75 USD
75 CAD
1.070.000 IDR
150.000 KRW
150 USD
150 CAD
2.140.000 IDR
150.000 KRW
150 USD
150 CAD
2.140.000 IDR
7. Mỹ - Brazil
Hạng Phổ thông /hoặc Hạng Thương gia
Kiện vượt mức quy định (mỗi kiện)
Quá cân
Quá kích cỡ
Từ kiện thứ 3
33 kg~45 kg
159 cm~203 cm
75.000 KRW
75 USD
75 CAD
1.070.000 IDR
75.000 KRW
75 USD
75 CAD
1.070.000 IDR
75.000 KRW
75 USD
75 CAD
1.070.000 IDR
Hạng Nhất
Kiện vượt mức quy định (mỗi kiện)
Quá cân
Quá kích cỡ
Từ kiện thứ 4
33 kg~45 kg
159 cm~203 cm
75.000 KRW
75 USD
75 CAD
1.070.000 IDR
75.000 KRW
75 USD
75 CAD
1.070.000 IDR
75.000 KRW
75 USD
75 CAD
1.070.000 IDR
8. Nội địa
Phí hành lý quá trọng lượng quy định : 2.000 KRW/kg
TIN TỨC MỚI NHẤT
-
VIETNAM AIRLINES NHẬN BẰNG KHEN CỦA THỦ TƯỚNG NHÂN DỊP 30 NĂM THÀNH LẬPMonday 06, 2025
Vietnam Airlines nhận bằng khen của Thủ tướng nhân dịp 30 ...
-
VIETJET MỞ ĐẦU THỜI KỲ TĂNG TRƯỞNG DÀI HẠN, TIẾP TỤC ĐÓNG GÓP CHO PHÁT TRIỂN NGÀNH HÀNG KHÔNGMonday 06, 2025
Vietjet mở đầu thời kỳ tăng trưởng dài hạn, tiếp tục đóng ...
-
VIETNAM AIRLINES CHÍNH THỨC KHAI TRƯƠNG ĐƯỜNG BAY THẲNG GIỮA NHA TRANG VÀ BUSANMonday 06, 2025
Vietnam Airlines chính thức khai trương đường bay thẳng ...
-
HÀNG KHÔNG KHAI TRƯƠNG NHIỀU ĐƯỜNG BAY MỚI, ĐÓN ĐẦU LÀN SÓNG DU LỊCHMonday 06, 2025
Hàng không khai trương nhiều đường bay mới, đón đầu làn ...