Theo Quyết định số 2345/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải ngày 8/8/2017, giá phí phục vụ hành khách (AX/JC) và giá soi chiếu an ninh hành khách, hành lý (C4) sẽ được điều chỉnh tăng với chi tiết như sau:
- Giá an ninh soi chiếu hành khách, hành lý (PSSC).
- Đối với chuyến bay quốc tế xuất phát từ Việt Nam: Áp dụng cho các booking đặt mới hoặc thay đổi kể từ ngày 1/10/2017.
IATA Code
|
Giá trị hiện tại áp dụng cho khách/chặng bay(USD)
|
Giá trị mới áp dụng cho khách/chặng bay(USD)
|
C4
|
1,5
|
2
|
- Đối với chuyến bay quốc nội (code là C4) và giá trị hiện tại là 10,000VND (đã bao gồm 10% VAT).
Mức phí mới sẽ được điều chỉnh tăng theo lộ trình như sau:
Áp dụng cho các booking đặt mới hoặc thay đổi kể từ ngày dưới đây
|
Mức giá mới áp dụng cho khách/chặng bay (VND)(Đã bao gồm VAT)
|
Sau 0h00’ của giai đoạn từ 01/10/2017 đến 31/12/2017
|
13,000
|
Sau 0h00’ của giai đoạn từ 01/01/2018 đến 31/03/2018
|
15,000
|
Sau 0h00’ kể từ ngày 01/04/2018
|
20,000
|
Áp dụng:
Mức giá nêu trên là mức phí áp dụng cho người lớn. Hành khách là trẻ em (CHD), áp dụng mức giá bằng 50% mức nêu trên
2. Passenger Service Charge (PSC)
- Đối với chuyến bay quốc nội (code là AX) : Mức giá được điều chỉnh theo lộ trình nêu dưới đây
Lưu ý: Tham khảo thông tin về nhóm sân bay ở mục 3
Áp dụng cho các booking đặt mới hoặc thay đổi kể từ ngày dưới đây
|
Mức giá mới áp dụng cho khách/chặng bay (VND)
(Đã bao gồm VAT)
|
Nhóm A
|
Nhóm B
|
Nhóm C
|
Sau 0h00’ của giai đoạn từ 01/10/2017 đến 31/12/2017
|
75,000
|
70,000
|
60,000
|
Sau 0h00’ của giai đoạn từ 01/01/2018 đến 31/03/2018
|
80,000
|
75,000
|
60,000
|
Sau 0h00’ của giai đoạn từ 01/04/2018 đến 30/06/2018
|
85,000
|
75,000
|
60,000
|
Sau 0h00’ kể từ ngày 01/07/2018
|
100,000
|
80,000
|
60,000
|
- Đối với chuyến bay quốc tế xuất phát từ Viêt Nam (code là JC) : Mức phí mới áp dụng cho các booking đặt mới hoặc thay đổi sau 0h00’ kể từ ngày 01/10/2017
Sân bay
|
Mức giá hiện tại áp dụng cho khách/chặng bay (USD)
|
Mức giá mới áp dụng cho khách/chặng bay (USD)
|
Noi Bai (HAN)
|
25
|
25
|
Tan Son Nhat (SGN)
|
20
|
20
|
Danang (DAD)
|
16
|
20
|
Phu Quoc (PQC)
|
18
|
18
|
Can Tho (VCA)
|
16
|
16
|
Lien Khuong (DLI); Cam Ranh (CXR)
|
14
|
14
|
Cat Bi (HPH); Vinh (VII)
|
8
|
14
|
Other airports
|
8
|
8
|
Áp dụng: Mức giá nêu trên là mức phí áp dụng cho người lớn. Hành khách là trẻ em (CHD), áp dụng mức giá bằng 50% mức nêu trên
3.Nhóm sân bay
Sân bay
|
Code
|
Nhóm A
|
|
Nội Bài
|
HAN
|
Đà Nẵng
|
DAD
|
Tân Sơn Nhất
|
SGN
|
Cam Ranh
|
CXR
|
Cát Bi
|
HPH
|
Vinh
|
VII
|
Cần Thơ
|
VCA
|
Phú Quốc
|
PQC
|
Liên Khương
|
DLI
|
Phú Bài
|
HUI
|
Buôn Mê Thuột
|
BMV
|
Nhóm B
|
|
Các sân bay không thuộc nhóm A và C
|
|
Nhóm C
|
|
Côn Đảo
|
VCS
|
Điện Biên
|
DIN
|
Cà Mau
|
CAH
|
|
VKG
|